MÔ TẢ TRƯỜNG DỮ LIỆU 10103
BÁO TĂNG LAO ĐỘNG
Tờ khai D02-TK1
STT
|
Tên cột
|
Bắt buộc
(0: không
1: có)
|
Mô tả
|
Ghi chú
|
|
1
|
Họ
tên
|
1
|
Điền
đầy đủ họ tên người lao động
|
||
2
|
Mã
số BHXH
|
0
|
Mã
số BHXH của người lao động
Nếu ko có cần bổ sung phụ lục thành viên hộ gia đình. |
Tra mã số BHXH tại đây
hướng dẫn khai phụ lục tại đây
|
|
3
|
Loại
khai báo
|
1
|
Tăng lao động
|
Tăng lao động: TC, TM TD TN, TT,
ON, TT, TH
|
|
4
|
Phương
án
|
1
|
TC: tăng do chuyển tỉnh
™: tăng mới TD : tăng do chuyển đơn vị TN: tăng tham gia thất nghiệp TT: bổ sung tăng quỹ KCB ON: đi làm lại TH - Tăng mới hợp đồng (Cho lao động thử việc 3 tháng, chỉ đóng BHXH và BHTN) |
||
5
|
Số
thẻ BHYT
|
0
|
Nếu có
|
||
6
|
Trả
thẻ
|
0
|
Tăng mới ko được tích
|
||
7
|
Chức
vụ
|
1
|
Cấp
bậc, chức vụ, chức danh nghề
|
||
8
|
Tiền lương đầu kỳ
|
0
|
Hệ số/Mức lương đầu
kỳ
|
Đầu kỳ là mức cũ,
cuối kỳ là mức mới.
Tăng mới: đầu kỳ =
0;
Giảm hẳn: cuối kỳ =
0.
tăng mới bắt buộc điền cuối kỳ
|
|
9
|
Phụ cấp CV đầu kỳ
|
0
|
Phụ cấp chức vụ đầu
kỳ
|
||
10
|
Phụ cấp TNVK đầu kỳ
|
0
|
Phụ cấp thâm niên
vượt khung đầu kỳ (%)
|
||
11
|
Phụ cấp TNNghề đầu
kỳ
|
0
|
Phụ cấp thâm niên
nghề đầu kỳ (%)
|
||
12
|
Tiền lương cuối kỳ
|
1
|
Hệ số/Mức lương
cuối kỳ
|
||
13
|
Phụ cấp CV cuối kỳ
|
0
|
Phụ cấp chức vụ
cuối kỳ chỉ điền hệ số.
Những đơn vị có phụ cấp CV theo
mức lương điền vào cột phụ cấp lương.
|
||
14
|
Phụ cấp TNVK cuối
kỳ
|
0
|
Phụ cấp thâm niên vượt khung
cuối kỳ (%)
|
||
15
|
Phụ cấp TNNghề cuối
kỳ
|
0
|
Phụ cấp thâm niên nghề cuối kỳ
(%)
|
||
16
|
Phụ cấp lương cuối
kỳ
|
0
|
Phụ cấp lương cuối kỳ
|
||
17
|
Phụ cấp bổ sung
|
0
|
Các khoản bổ sung
|
||
18
|
Từ
tháng
|
1
|
Từ tháng tham gia hoặc điều
chỉnh
|
||
19
|
Đến
tháng
|
1
|
Đến tháng kết thúc tham gia/điều
chỉnh hoặc tháng hiện tại
|
||
20
|
Ghi
chú
|
1
|
ghi mã phương án, mã bệnh viện
KCB ban đầu, số hợp đồng lao động.
|
||
21
|
Tỷ
lệ đóng
|
1
|
tùy
thuộc từng đơn vị
|
||
22
|
Tính
lãi
|
0
|
Tích chọn trên phần mềm nếu có
truy đóng.
|
||
23
|
Đã
có sổ
|
0
|
Tích chọn trên phần mềm nếu đã
có sổ
|
||
24
|
Mức
hưởng BHYT
|
0
|
Theo danh mục mức hưởng BHYT
|
||
25
|
Phòng
ban làm việc
|
0
|
Phòng/ban/ cơ quan làm việc hoặc
tên trường/lớp đối với học sinh.
|
||
26
|
Mã
vùng sinh sống
|
0
|
nếu
ko thuộc những khu vực trong danh sách khu vực thiểu số( ở công văn dưới) thì để trống
|
||
27
|
Mã
vùng LTT
|
0
|
Mã
vùng lương tối thiểu
|
Theo
danh mục mã vùng LTT
|
|
28
|
Nơi
cấp CMND
|
0
|
|||
29
|
Ngày
cấp CMND
|
0
|
|||
30
|
CMND
|
0
|
|||
31
|
Mã
hộ gia đình
|
0
|
|||
32
|
Định
dạng ngày sinh
|
1
|
0: đầy đủ
1: chỉ có tháng năm
2: chỉ có năm
|
Chọn
trên phần mềm
|
|
33
|
Ngày
sinh
|
1
|
Ngày/tháng/năm
sinh
Ghi
đầy đủ như trong giấy khai sinh hoặc chứng minh nhân dân, hộ chiếu, thẻ căn
cước.
|
||
34
|
Giới
tính
|
1
|
|||
35
|
Quốc
tịch
|
1
|
|||
36
|
Dân
tộc
|
1
|
|||
37
|
Tỉnh
- Bệnh viện
|
1
|
Tỉnh
đăng ký khám chữa bệnh ban đầu
|
||
38
|
Bệnh
viện
|
1
|
Nơi
đăng ký khám chữa bệnh ban đầu
danh
sách đăng ký nơi KCB ban đầu được cơ quan BHXH thông báo hằng năm gửi cho cho
đơn vị, UBND xã, đại lý thu
|
||
39
|
Tỉnh
- Khai sinh
|
1
|
|||
40
|
Huyện
- Khai sinh
|
1
|
|||
41
|
Xã
- Khai sinh
|
1
|
|||
42
|
Tỉnh
- Địa chỉ liên hệ
|
1
|
|||
43
|
Huyện
- Địa chỉ liên hệ
|
1
|
|||
44
|
Xã
- Địa chỉ liên hệ
|
1
|
|||
45
|
Địa
chỉ nhận hồ sơ
|
1
|
số
nhà, đường phố, thôn xóm; xã (phường, thị trấn); huyện (quận, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh); tỉnh, thành phố.
|
ghi
đầy đủ địa chỉ nơi đang sinh sống để cơ quan BHXH gửi trả sổ BHXH, thẻ BHYT
hoặc kết quả giải quyết thủ tục hành chính khác
|
|
46
|
Tên
người giám hộ
|
0
|
Tên
cha/mẹ/người giám hộ
|
áp
dụng đối với trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
47
|
Điện
thoại liên hệ
|
0
|
|||
48
|
Mức
tiền đóng BHXH thất nghiệp
|
0
|
ghi
mức thu nhập tháng do người tham gia BHXH tự nguyện lựa chọn
|
áp
dụng đối với người tham gia BHXH tự nguyện
|
|
49
|
Phương
thức đóng
|
0
|
ghi
cụ thể phương thức đóng là 03 tháng hoặc 06 tháng hoặc 12 tháng ...
|
áp
dụng đối với người đi lao động ở nước ngoài, người tham gia BHXH tự nguyện
|
|
50
|
Nội
dung yêu cầu thay đổi
|
0
|
Nội
dung yêu cầu thay đổi như: chức vụ, tiền lương...
|
||
51
|
Hồ
sơ kèm theo
|
0
|
Các
loại giấy tờ chứng minh tham gia hoặc thay đổi...
|
||
D01
Nội dung lập bảng kê: hồ sơ làm căn cứ tham gia BHYT, BHXH
hồ sơ kèm theo: (liệt kê những hồ sơ kê khai trong D01)
Chú ý:
1. Tăng
mới lập bảng kê “Hợp đồng lao động” (có thể kèm file đính kèm)
2. Những
trường hợp truy thu lập bảng kê “Bảng lương những tháng truy thu” (có
thể kèm file đính kèm)
STT
|
Tên cột
|
Bắt buộc
(0: không
1: có)
|
Mô tả
|
Ghi chú
|
1
|
Họ tên
|
1
|
Họ tên người lao động ứng
với file đính kèm
|
|
2
|
Mã số BHXH
|
0
|
Mã số BHXH của người lao
động
|
Nếu đã được cấp
|
3
|
Tên, loại văn bản
|
1
|
Tên của văn bản đính kèm
|
Vd: hợp đồng lao động, bảng
lương các tháng truy thu...
|
4
|
Số văn bản
|
1
|
Số hiệu văn bản
|
Vd: 99/QĐ-UBND,
88/LĐTBXH-NCC
|
5
|
Ngày ban hành
|
1
|
Ngày ban hành văn bản
|
|
6
|
Cơ quan ban hành
|
1
|
Cơ quan ban hành văn bản
|
(UBND huyện, tỉnh hoặc Sở,
ngành …; Công ty A …)
|
7
|
Trích yếu văn bản
|
1
|
ghi nội dung trích yếu văn
|
(V/v tuyển dụng, điều động,
tăng lương; xác nhận người có công với cách mạng …).
|
8
|
Trích lược nội dung cần thẩm định
|
1
|
ghi một số thông tin được
trích lược nêu trong giấy tờ để cơ quan BHXH có căn cứ thẩm định
|
Vd: Truy thu: ghi một số nội dung trong văn bản làm căn cứ
truy thu
|
Danh sách mã lao động dân tộc thiểu số HN |